🔍
Search:
GIẢI THÍCH
🌟
GIẢI THÍCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 것을 남에게 알기 쉽게 풀어 말하다.
1
GIẢI THÍCH:
Giải bày điều nào đó cho người khác dễ hiểu.
-
☆
Danh từ
-
1
읽는 이에게 어떤 사실이나 지식, 정보 등을 전달하고 이해시키기 위하여 객관적이고 논리적으로 쓴 글.
1
CÂU GIẢI THÍCH:
Bài viết một cách logic và khách quan nhằm truyền đạt hay giúp người đọc hiểu về thông tin, tri thức hay sự thật nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 남에게 알기 쉽게 풀어 말해지다.
1
ĐƯỢC GIẢI THÍCH:
Điều nào đó được giải bày cho người khác dễ hiểu.
-
Động từ
-
1
듣는 사람이 이해하도록 어떤 내용이나 주장을 강하고 분명하게 밝혀 말하다.
1
THUYẾT MINH, GIẢI THÍCH:
Làm sáng tỏ và nói một cách mạnh mẽ và rõ ràng nội dung hay chủ trương nào đó để người nghe hiểu.
-
Động từ
-
1
이유나 내용 등을 풀어서 밝히다.
1
LÀM SÁNG TỎ, GIẢI THÍCH:
Diễn giải rồi làm rõ lý do hay nội dung...
-
Danh từ
-
1
듣는 사람이 이해하도록 어떤 내용이나 주장을 강하고 분명하게 밝혀 말함.
1
SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc nói một cách rõ ràng và mạnh mẽ để người nghe hiểu về chủ trương hay nội dung nào đó .
-
☆
Danh từ
-
1
이유나 내용 등을 풀어서 밝힘.
1
SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc diễn giải rồi làm rõ lý do hay nội dung...
-
☆☆
Danh từ
-
1
일이나 사물의 내용, 이유, 사용법 등을 설명한 글.
1
BẢN GIẢI THÍCH, BẢN HƯỚNG DẪN:
Bài viết giải thích cách sử dụng, lý do, nội dung của sự vật hay sự việc.
-
Danh từ
-
1
알기 쉽게 다른 내용을 더하여 자세히 말함.
1
SỰ GIẢI THÍCH THÊM, SỰ CHÚ GIẢI:
Sự giải thích cụ thể thêm vào nội dung khác cho dễ hiểu.
-
Động từ
-
1
이유나 내용 등이 풀려서 밝혀지다.
1
ĐƯỢC LÀM SÁNG TỎ, ĐƯỢC GIẢI THÍCH:
Lý do hay nội dung được diễn giải rồi làm rõ.
-
☆
Danh từ
-
1
보통 사람의 생각으로는 설명하거나 알 수 없는 매우 이상한 일이나 사물.
1
SỰ THẦN BÍ, SỰ HUYỀN BÍ, SỰ KHÓ GIẢI THÍCH:
Việc hay sự vật rất kỳ lạ, không thể biết hoặc giải thích được bằng suy nghĩ của người bình thường.
-
Động từ
-
1
모르거나 어려운 것이 알기 쉽게 밝혀져 말하여지다.
1
ĐƯỢC GIẢI, ĐƯỢC GIẢI NGHĨA, ĐƯỢC GIẢI THÍCH:
Điều khó khăn hoặc không biết được làm sáng tỏ rồi nói một cách dễ hiểu.
-
Động từ
-
1
알기 쉽게 다른 내용을 더하여 자세히 말하다.
1
GIẢI THÍCH THÊM, TRÌNH BÀY BỔ SUNG, NÓI RÕ HƠN:
Bổ sung thêm nội dung khác và nói chi tiết cho dễ hiểu.
-
Động từ
-
1
모르거나 어려운 것을 알기 쉽게 밝혀 말하다.
1
GIẢI, GIẢI NGHĨA, GIẢI THÍCH:
Làm sáng tỏ rồi nói một cách dễ hiểu để biết về điều khó khăn hoặc không biết
-
2
수학에서, 어떤 문제가 요구하는 결과를 얻어 내다.
2
GIẢI, GIẢI NGHĨA, GIẢI THÍCH:
Trong toán học, giải ra kết quả mà đề bài nào đó yêu cầu.
-
Danh từ
-
1
글의 내용을 그림으로 풀이한 설명. 또는 그렇게 한 그림.
1
SỰ ĐỒ GIẢI, SỰ GIẢI THÍCH BẰNG HÌNH VẼ, HÌNH VẼ MINH HỌA:
Sự giải nghĩa nội dung của câu bằng tranh hoặc bức tranh đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
문장으로 표현된 내용을 이해하고 설명함. 또는 그 내용.
1
VIỆC GIẢI NGHĨA, VIỆC GIẢI THÍCH:
Việc hiểu và thuyết minh nội dung được biểu hiện bằng câu văn. Hoặc nội dung đó.
-
2
사물이나 행위 등의 내용을 판단하고 이해하는 일. 또는 그 내용.
2
SỰ LÝ GIẢI, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc phán đoán và hiểu nội dung của hành vi hay sự vật... Hoặc nội dung đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 남에게 알기 쉽게 풀어 말함. 또는 그런 말.
1
VIỆC GIẢI THÍCH, VIỆC TRÌNH BÀY, LỜI GIẢI THÍCH, LỜI TRÌNH BÀY:
Việc nói cái gì đó cho người khác một cách dễ hiểu. Hoặc lời nói đó.
-
Danh từ
-
1
모르거나 어려운 것을 알기 쉽게 밝혀 말하는 일.
1
SỰ GIẢI, SỰ GIẢI NGHĨA, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc làm sáng tỏ rồi nói một cách dễ dàng để biết về điều khó khăn hoặc không biết
-
2
수학에서, 어떤 문제가 요구하는 결과를 얻어 내는 일. 또는 그 결과.
2
SỰ GIẢI, LỜI GIẢI, BÀI GIẢI:
Việc làm ra kết quả mà vấn đề nào đó trong toán học yêu cầu. Hoặc kết quả đó.
-
Động từ
-
1
깨달아져 알게 되다. 또는 잘 알아서 받아들이게 되다.
1
ĐƯỢC LÝ GIẢI, ĐƯỢC HIỂU:
Được ngộ ra nên biết được. Hoặc biết rõ nên được công nhận.
-
2
남의 형편이 헤아려져 받아들여지다.
2
ĐƯỢC THÔNG CẢM, ĐƯỢC THẤU HIỂU:
Hoàn cảnh của người khác được xem xét và được công nhận.
-
3
무엇이 어떤 것인지 알게 되다. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들여지다.
3
ĐƯỢC HIỂU LÀ, ĐƯỢC GIẢI THÍCH LÀ:
Cái gì đó được hiểu là cái như thế nào đó. Hoặc cái gì đó được công nhận là cái như thế nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
매이거나 묶이거나 얽힌 것을 원래의 상태로 되게 하다.
1
CỞI, THÁO, MỞ:
Làm cho thứ bị treo, bị cột hay bị quấn trở về trạng thái vốn có.
-
2
싸 놓은 것을 열어서 펼치다.
2
MỞ, THÁO:
Mở và bày thứ bao bọc ra.
-
3
마음속에 맺힌 감정을 누그러지게 하다.
3
GIẢI TỎA, LÀM DỊU:
Làm giảm đi tình cảm chất chứa trong lòng.
-
4
마음속에 맺힌 것을 해결하여 없애거나 마음속에 품고 있는 것을 이루다.
4
GIẢI QUYẾT, XUA TAN:
Giải tỏa và làm tan biến những vấn đề chất chứa trong lòng hoặc đạt được những gì ấp ủ trong lòng.
-
5
모르거나 복잡한 문제를 해결하거나 그 답을 알아내다.
5
GIẢI QUYẾT, THÁO GỠ:
Giải quyết hay tìm ra đáp án cho vấn đề không biết hay phức tạp.
-
7
금지되거나 제한되어 있던 것을 자유롭게 해 주다.
7
HỦY BỎ, THÁO GỠ:
Trả tự do lại cho điều bị hạn chế hay bị cấm.
-
6
가두어 놓거나 잡아 놓은 사람이나 동물을 자유롭게 해 주다.
6
GIẢI THOÁT, THẢ, PHÓNG SINH:
Trả tự do cho người hay động vật bị bắt giam hay bắt giữ.
-
8
피로나 독기를 없어지게 하다.
8
GIẢI TỎA, LÀM TAN, GIẢI ĐỘC:
Làm mất đi sự mệt mỏi hay khí độc.
-
9
무엇을 찾기 위해 사람들을 동원해 여기저기로 보내다.
9
BỐ TRÍ, GỬI:
Huy động nhiều người cử đi đây đó để tìm kiếm cái gì đó.
-
13
콧속에 있는 콧물을 숨을 세게 내쉬어 밖으로 나오게 하다.
13
HỈ, XÌ (MŨI):
Thở mạnh ra để làm cho nước mũi bên trong mũi văng ra ngoài.
-
10
이해하기 어렵고 복잡한 뜻을 알기 쉽게 하다.
10
GIẢI THÍCH, GIẢI NGHĨA, DIỄN GIẢI:
Làm cho dễ hiểu nghĩa phức tạp hay khó hiểu.
-
11
긴장된 표정, 분위기, 몸 등을 부드럽게 하다.
11
THẢ LỎNG, LÀM DỊU:
Làm dịu đi cơ thể, bầu không khí hay nét mặt căng thẳng.
-
12
액체 속에 무엇을 넣어 골고루 섞이거나 녹게 하다.
12
KHUẤY, TRỘN:
Cho thứ gì vào trong chất lỏng rồi làm hòa tan hay trộn đều.
-
14
한곳에 모여 있는 돈이나 물건을 여기저기 퍼뜨리다.
14
TUNG RA, PHÂN PHÁT:
Mang phân chia tiền hay đồ vật gom ở một chỗ ra chỗ này chỗ kia.
🌟
GIẢI THÍCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
관광이나 여행 등에서 안내하는 사람.
1.
HƯỚNG DẪN VIÊN:
Người hướng dẫn trong việc tham quan hay du lịch...
-
2.
여행 방법이나 물건 사용법 등을 설명한 책.
2.
SÁCH HƯỚNG DẪN:
Sách giải thích cách du lịch hay cách sử dụng đồ vật...
-
Động từ
-
1.
주로 기독교에서, 목사가 기독교의 교리를 설명하다.
1.
THUYẾT GIÁO, GIẢNG ĐẠO:
Chủ yếu trong đạo Cơ đốc, mục sư giải thích giáo lý của đạo Cơ đốc.
-
2.
다른 사람을 타이르고 가르치다.
2.
KHUYÊN RĂN, DẠY BẢO:
Khuyên răn và chỉ dạy người khác.
-
Động từ
-
1.
둘 사이에서 양쪽의 일이 잘 진행되게 힘써지다.
1.
ĐƯỢC GIỚI THIỆU:
Được nỗ lực để công việc hai phía được tiến hành tốt đẹp giữa đôi bên.
-
2.
서로 모르는 사람들 사이에서 양쪽이 알고 지내도록 관계가 맺어지다.
2.
ĐƯỢC GIỚI THIỆU:
Quan hệ được kết nối để những người không biết nhau được quen biết.
-
3.
잘 알려지지 않았거나, 모르는 사실이나 내용이 잘 알도록 설명되다.
3.
ĐƯỢC GIỚI THIỆU, ĐƯỢC TRƯNG BÀY:
Sự việc hay nội dung chưa được biết rõ hay không biết được giải thích để biết rõ.
-
Tính từ
-
1.
어떤 일에 대하여 설명이나 해석이 제각기 다르다.
1.
ĐA DẠNG, NHIỀU, KHÁC NHAU, KHÔNG ĐỒNG NHẤT:
Từng sự giải thích hay thuyết minh về một việc nào đó đều khác nhau.
-
2.
쓸데없이 길다.
2.
Dài một cách vô ích.
-
3.
태도나 행동이 너그럽거나 떳떳하지 못하다.
3.
Thái độ hay hành động không được rộng lượng và chính trực.
-
Tính từ
-
1.
살림이나 생활 등이 매우 가난하고 초라하다.
1.
BẦN HÀN, BẦN CÙNG, NGHÈO KHÓ:
Cuộc sống hay sinh hoạt rất nghèo nàn và khốn khó.
-
2.
변명이나 설명 등이 급하게 지어낸 듯하다.
2.
Lời biện minh hay giải thích có vẻ gì đó hư cấu một cách vội vàng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇에 닿아서 떨어지지 않게 하다.
1.
GẮN, DÁN:
Chạm vào cái gì đó và làm cho không rơi ra.
-
6.
불을 옮겨 타게 하다.
6.
CHÂM, ĐỐT, THẮP, NHEN NHÓM:
Truyền lửa và làm cho cháy.
-
3.
조건이나 이유, 설명 등을 보태다.
3.
KÈM:
Bổ sung điều kiện, lí do hay lời giải thích...
-
20.
식물이 뿌리를 내리고 살다.
20.
BÁM (RỄ):
Thực vật cắm rễ xuống và sống.
-
17.
기본이 되는 주요한 것에 딸리게 하다.
17.
ĐÍNH KÈM, KÈM THEO:
Làm cho gắn vào cái quan trọng và là cái cơ bản.
-
2.
다른 물체와 맞닿게 하거나 다른 물체와의 거리를 아주 가깝게 하다.
2.
DÍNH, DÁN:
Làm cho tiếp xúc vào vật thể khác hoặc làm cho khoảng cách với vật thể khác trở nên rất gần.
-
8.
어떤 사람을 옆에 같이 있으면서 돌보게 하다.
8.
KÈM, GẮN, GỬI:
Làm cho người nào đó ở bên cạnh và chăm sóc.
-
10.
어떤 것에 더하거나 생기게 하다.
10.
TĂNG, THÊM:
Làm cho xuất hiện hoặc thêm vào cái nào đó.
-
4.
이름이나 제목 등을 정하다.
4.
GẮN, ĐẶT:
Định ra tên gọi hoặc đề mục….
-
11.
감정이나 감각 등을 생겨나게 하다.
11.
GẮN KẾT, KẾT DÍNH:
Làm nảy sinh tình cảm hoặc cảm giác...
-
12.
이야기를 주고받으려고 먼저 말을 시작하다.
12.
MỞ LỜI, GỢI CHUYỆN:
Bắc đầu nói trước để trao đổi câu chuyện.
-
22.
기대나 희망을 가지다.
22.
GẮN, DÍNH, KÈM:
Mang đến sự kì vọng và hi vọng.
-
13.
어떤 일을 하는 데 끼게 하거나 단체에 속하게 하다.
13.
THAM DỰ, CÓ MẶT:
Khiến cho xen vào để làm việc nào đó hoặc làm cho thuộc về đoàn thể.
-
15.
생명을 끊어지지 않고 계속되게 하다.
15.
GIỮ MẠNG SỐNG:
Làm cho sinh mệnh không bị cắt đứt và được tiếp tục.
-
23.
다른 사람의 뺨이나 엉덩이를 세게 때리다.
23.
VỖ, PHÁT, VẢ, TÁT:
Đánh mạnh vào má hay mông của người khác.
-
18.
큰 소리로 구령을 외치다.
18.
HÔ, ĐẾM:
Hô khẩu lệnh bằng giọng to.
-
9.
경쟁이나 싸움 등의 겨루는 일을 서로 시작하게 하다.
9.
CÁ CƯỢC, ĐẶT CƯỢC:
Làm cho việc đua tranh như cạnh tranh hay đánh nhau… bắt đầu.
-
19.
생식을 위해 암컷과 수컷이 성적인 관계를 맺게 하다.
19.
GIAO PHỐI, GIAO HỢP:
Làm cho con cái và con đực thiết lập quan hệ mang tính sinh dục để sinh sản.
-
14.
가깝게 지내게 하다.
14.
GẮN KẾT:
Làm cho trở nên gần gũi.
-
7.
시험 등에 합격하게 하다.
7.
TRÚNG TUYỂN, ĐƯỢC TUYỂN, VƯỢT QUA:
Làm cho đỗ trong thi cử...
-
5.
원래 금액에 이자나 세금 등을 더하다.
5.
CỘNG THÊM, KÈM THÊM:
Thêm lãi hay tiền thuế vào số tiền vốn có.
-
16.
손을 펴서 이마 한쪽에 대고 인사를 하다.
16.
CHÀO (THEO NGHI THỨC):
Xòe tay rồi để lên một bên trán và chào.
-
21.
생활하거나 식사할 데를 임시로 정해 지내다.
21.
NƯƠNG NÁU:
Tạm thời xác định chỗ sinh hoạt hoặc ăn uống và sống.
-
Động từ
-
1.
사정이나 이유를 알아내 설명하다.
1.
GIẢI TRÌNH, LÀM SÁNG TỎ:
Tìm ra và giải thích sự tình hay lý do.
-
2.
재판에서, 법관이 당사자의 말이 사실이라고 추측하다. 또는 그 상태에 이르도록 당사자가 증거를 제출하려고 노력하다.
2.
ĐÒI HẦU TÒA, GỌI RA TÒA, TRIỆU TẬP, RA TÒA, HẦU TÒA:
Quan tòa nghi ngờ lời của người bị xét xử là sự thật trong việc xét xử. Hoặc cố gắng đệ trình lên những chứng cớ của người bị xét xử để đi đến được tình huống đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
둘 사이에서 양쪽의 일이 잘 진행되게 힘씀.
1.
SỰ GIỚI THIỆU:
Việc nỗ lực làm cho công việc của hai phía được tiến hành tốt đẹp giữa đôi bên.
-
2.
서로 모르는 사람들 사이에서 양쪽이 알고 지내도록 관계를 맺어 줌.
2.
SỰ GIỚI THIỆU:
Việc kết nối quan hệ để những người không biết nhau được quen biết.
-
3.
잘 알려지지 않았거나, 모르는 사실이나 내용을 잘 알도록 해 주는 설명.
3.
SỰ GIỚI THIỆU:
Sự giải thích để biết rõ sự việc hay nội dung chưa được biết rõ hay không biết.
-
None
-
1.
앞의 말을 질문으로 들은 상황을 가정하여 뒤의 내용을 이어 말함을 나타내는 표현.
1.
NẾU HỎI… THÌ...:
Cấu trúc thể hiện sự giả định tình huống đã nghe câu hỏi vế trước và nói tiếp nội dung sau.
-
2.
어떤 사실에 대해 말하려고 화제를 꺼내어 이야기를 시작하거나 예를 들어 설명할 때 쓰는 표현.
2.
NẾU HỎI… THÌ...:
Cấu trúc dùng khi đưa ra đề tài định nói về sự việc nào đó và bắt đầu nói hoặc nêu ví dụ giải thích.
-
Danh từ
-
1.
국회나 학회 등에서 중요한 인물이 참석자들 앞에서 회의의 취지나 방향, 정책 등을 설명하는 것.
1.
DIỄN VĂN MỞ ĐẦU, DIỄN VĂN KHAI MẠC:
Việc những nhân vật quan trọng giải thích về chính sách, phương hướng hay mục đích của hội nghị trước những người tham gia tại hội thảo hay quốc hội.
-
Danh từ
-
1.
초자연적인 능력으로 과학적으로 설명할 수 없는 신기한 일을 하는 기술.
1.
MA THUẬT:
Kỹ thuật kỳ lạ dựa trên năng lực siêu nhiên, không thể giải thích bằng khoa học.
-
Danh từ
-
1.
빠른 손놀림이나 장치 등을 사용하여 사람의 눈을 교묘하게 속여 사람들을 즐겁게 해 주는 기술.
1.
ẢO THUẬT:
Kĩ thuật dùng động tác nhanh nhẹn của đôi tay hay thiết bị qua mắt người khác một cách diệu kì để làm cho người khác thấy thú vị.
-
2.
초자연적인 능력이 있어 과학적으로 설명할 수 없는 신기한 일을 하는 기술.
2.
MA THUẬT, YÊU THUẬT:
Kĩ thuật làm nên chuyện thần kì không thể giải thích một cách khoa học do có năng lực siêu nhiên.
-
Động từ
-
1.
사실과 다르게 해석되거나 사실에서 멀어지게 되다.
1.
BỊ SAI SÓT, BỊ NHẦM LẪN:
Bị giải thích sai với sự thật hay trở nên xa với sự thật.
-
☆
Danh từ
-
1.
주로 기독교에서, 목사가 기독교의 교리를 설명함. 또는 그 설명.
1.
SỰ THUYẾT GIÁO, SỰ GIẢNG ĐẠO, BÀI THUYẾT GIÁO:
Chủ yếu trong đạo Cơ đốc, việc mục sư giải thích giáo lý của đạo Cơ đốc. Hoặc sự giải thích đó.
-
2.
다른 사람을 타이르고 가르침. 또는 그런 가르침.
2.
SỰ DẠY BẢO, SỰ KHUYÊN RĂN, VIỆC KHUYÊN RĂN:
Sự khuyên răn và chỉ dạy người khác. Hoặc sự chỉ dạy đó.
-
Danh từ
-
1.
철학에서, 다양한 현상을 기본적인 하나의 원리로 설명하려는 경향.
1.
CHỦ NGHĨA HOÀN NGUYÊN:
Khuynh hướng giải thích các hiện tượng đa dạng bằng một nguyên lý cơ bản trong triết học.
-
2.
철학에서, 모든 명제는 관찰이 가능한 명제로 환원할 수 있어야 한다는 인식론.
2.
CHỦ NGHĨA HOÀN NGUYÊN:
Lý thuyết nhận thức cho rằng mọi mệnh đề đều phải có thể quay trở về mệnh đề có thể quan sát được trong triết học.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 표현.
1.
ĐẤY, QUÁ, LẮM:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói như để cảm thán về sự việc mà người nói mới biết.
-
2.
(두루높임으로) 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 표현.
2.
ĐẤY, MÀ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói như thể giải thích chủ trương hay suy nghĩ của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó.
-
-
1.
여러 말로 길게 늘어놓아 설명할 필요가 없다.
1.
KHÔNG CẦN DÀI DÒNG, KHÔNG CẦN NHIỀU LỜI:
Không cần thiết phải kéo dài nội dung câu chuyện để giải thích.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 말하는 사람이 이전에 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 표현.
1.
ĐẤY, LẮM:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nói như cảm thán sự việc mà người nói mới biết được trước đó.
-
2.
(두루높임으로) 과거의 사실에 대한 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 표현.
2.
MÀ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói như thể giải thích suy nghĩ hay chủ trương của mình về sự việc trong quá khứ, hoặc đề cập đến căn cứ đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
사실과 다르게 해석하거나 사실에서 멀어지게 함.
1.
SỰ BÓP MÉO:
Sự giải thích sai với sự thật hay làm cho xa rời với sự thật.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
부르는 말에 대해 어떤 말을 함. 또는 그 말.
1.
SỰ ĐÁP LỜI:
Sự đáp lại lời gọi. Hoặc lời nói đó.
-
2.
묻거나 요구하는 것에 해당하는 것을 말함. 또는 그런 말.
2.
SỰ ĐÁP, SỰ TRẢ LỜI:
Sự đáp lại yêu cầu hay câu hỏi tương ứng. Hoặc lời như thế.
-
3.
어떤 문제나 현상을 해결하거나 설명하는 방안.
3.
ĐÁP ÁN:
Phương án giải thích hay giải quyết hiện tượng hoặc vấn đề nào đó.